Đọc nhanh: 孤露 (cô lộ). Ý nghĩa là: Trẻ mất cha mẹ; không ai che chở. Cô lập trơ trọi. ◇Diêu Tích Quang 姚錫光: Ngã Nha San chi binh; cô lộ vô viện 我牙山之兵; 孤露無援 (Đông phương binh sự kỉ lược 東方兵事紀略; Viên triều thiên 援朝篇)..
Ý nghĩa của 孤露 khi là Danh từ
✪ Trẻ mất cha mẹ; không ai che chở. Cô lập trơ trọi. ◇Diêu Tích Quang 姚錫光: Ngã Nha San chi binh; cô lộ vô viện 我牙山之兵; 孤露無援 (Đông phương binh sự kỉ lược 東方兵事紀略; Viên triều thiên 援朝篇).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤露
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
露›