季节 jìjié

Từ hán việt: 【quý tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "季节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý tiết). Ý nghĩa là: mùa; vụ; kỳ; thời vụ; thời kỳ. Ví dụ : - 。 Mùa hè là một mùa nóng bức.. - Mùa đông thường có tuyết rơi.. - 。 Mỗi mùa đều có những đặc điểm riêng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 季节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 季节 khi là Danh từ

mùa; vụ; kỳ; thời vụ; thời kỳ

一年里的某个有特点的时期

Ví dụ:
  • - 夏天 xiàtiān shì 一个 yígè 炎热 yánrè de 季节 jìjié

    - Mùa hè là một mùa nóng bức.

  • - 冬天 dōngtiān de 季节 jìjié 常常 chángcháng huì 下雪 xiàxuě

    - Mùa đông thường có tuyết rơi.

  • - 每个 měigè 季节 jìjié dōu yǒu de 特色 tèsè

    - Mỗi mùa đều có những đặc điểm riêng.

  • - 春天 chūntiān shì 一个 yígè 温暖 wēnnuǎn de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là một mùa ấm áp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 季节

Định ngữ (秋冬,干旱,西瓜) (+的) + 季节

mùa/ vụ gì

Ví dụ:
  • - 快到 kuàidào 干旱 gānhàn de 季节 jìjié

    - Sắp tới mùa khô rồi.

  • - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 西瓜 xīguā 季节 jìjié

    - Bây giờ đang đúng vụ dưa hấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季节

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • - 春天 chūntiān shì 百谷 bǎigǔ 播种 bōzhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.

  • - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - thay mùa

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - 隆冬 lóngdōng 季节 jìjié

    - tiết đông rét đậm.

  • - 春天 chūntiān shì 种花 zhònghuā de 适合 shìhé 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 栗子 lìzi de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.

  • - 三夏 sānxià 大忙 dàmáng 季节 jìjié

    - ngày mùa bận rộn

  • - 夏秋 xiàqiū 交接 jiāojiē de 季节 jìjié

    - khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.

  • - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • - zài 秋冬 qiūdōng 季节 jìjié 娃娃 wáwa cài 最早 zuìzǎo 11 月底 yuèdǐ 才能 cáinéng 上市 shàngshì

    - Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 生长 shēngzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.

  • - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 西瓜 xīguā 季节 jìjié

    - Bây giờ đang đúng vụ dưa hấu.

  • - 这个 zhègè 季节 jìjié 得到 dédào xiā ma

    - Mùa này có thể đánh bắt được tôm không?

  • - 纤维 xiānwéi 肌痛症 jītòngzhèng 季节性 jìjiéxìng 抑郁 yìyù

    - Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?

  • - 这个 zhègè 季节 jìjié 大自然 dàzìrán 充满 chōngmǎn le 生意 shēngyì

    - Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 季节

Hình ảnh minh họa cho từ 季节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 季节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao