Đọc nhanh: 时节 (thì tiết). Ý nghĩa là: tiết; vụ; mùa, lúc; khi. Ví dụ : - 清明时节。 tiết thanh minh.. - 农忙时节。 vụ mùa bận rộn.. - 解放那时节她才十二岁。 lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
Ý nghĩa của 时节 khi là Danh từ
✪ tiết; vụ; mùa
节令;季节
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 农忙时节
- vụ mùa bận rộn.
✪ lúc; khi
时候
- 解放 那 时节 她 才 十二岁
- lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时节
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 恁 时节 我 还 小 着 呢
- Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 农忙时节
- vụ mùa bận rộn.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 我们 在 春节 时放花
- Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 节省 一半 时间
- Tiết kiệm được một nửa thời gian.
- 春节 时 , 门上 会 贴 春联
- Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
节›