时节 shíjié

Từ hán việt: 【thì tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì tiết). Ý nghĩa là: tiết; vụ; mùa, lúc; khi. Ví dụ : - 。 tiết thanh minh.. - 。 vụ mùa bận rộn.. - 。 lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时节 khi là Danh từ

tiết; vụ; mùa

节令;季节

Ví dụ:
  • - 清明 qīngmíng 时节 shíjié

    - tiết thanh minh.

  • - 农忙时节 nóngmángshíjié

    - vụ mùa bận rộn.

lúc; khi

时候

Ví dụ:
  • - 解放 jiěfàng 时节 shíjié cái 十二岁 shíèrsuì

    - lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时节

  • - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

  • - nèn 时节 shíjié hái xiǎo zhe ne

    - Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.

  • - 四时八节 sìshíbājié

    - quanh năm suốt tháng.

  • - 清明 qīngmíng 时节 shíjié

    - tiết thanh minh.

  • - 农忙时节 nóngmángshíjié

    - vụ mùa bận rộn.

  • - 写作 xiězuò 时要 shíyào 掌握 zhǎngwò hǎo 节奏 jiézòu

    - Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.

  • - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • - 夏令时 xiàlìngshí jié 阳光 yángguāng 炽热 chìrè

    - Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.

  • - 春节 chūnjié shí 大家 dàjiā dōu huì 互相 hùxiāng 发红包 fāhóngbāo

    - Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.

  • - 我们 wǒmen zài 春节 chūnjié 时放花 shífànghuā

    - Chúng tôi bắn pháo hoa vào dịp Tết.

  • - 春节 chūnjié shí 我们 wǒmen fàng 烟花 yānhuā

    - Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.

  • - 大家 dàjiā zài 年节 niánjié shí 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.

  • - 春天 chūntiān shì 欣赏 xīnshǎng 花卉 huāhuì de 好时节 hǎoshíjié

    - Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.

  • - 这部 zhèbù shū 再版 zàibǎn shí 作者 zuòzhě zài 章节 zhāngjié shàng zuò le 一些 yīxiē 更动 gēngdòng

    - khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.

  • - 节省 jiéshěng 一半 yíbàn 时间 shíjiān

    - Tiết kiệm được một nửa thời gian.

  • - 春节 chūnjié shí 门上 ménshàng huì tiē 春联 chūnlián

    - Dịp Tết Nguyên Đán, trên cửa sẽ dán câu đối Tết.

  • - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - shuō 英语 yīngyǔ shí 重音 zhòngyīn 节奏 jiézòu shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.

  • - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人家 rénjiā dōu zài mén 两边 liǎngbian tiē 对联 duìlián

    - Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时节

Hình ảnh minh họa cho từ 时节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao