Đọc nhanh: 大忙季节 (đại mang quý tiết). Ý nghĩa là: ngày mùa bận rộn. Ví dụ : - 三夏大忙季节 ngày mùa bận rộn
Ý nghĩa của 大忙季节 khi là Danh từ
✪ ngày mùa bận rộn
农活集中、紧张而繁忙的一段时间
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大忙季节
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 季节 更替
- thay mùa
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 农忙时节
- vụ mùa bận rộn.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 大家 一起 帮忙 整理 囤
- Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 这个 季节 , 大自然 充满 了 生意
- Vào mùa này, thiên nhiên căng tràn sức sống.
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
- 现在 正是 农忙 季节 , 村里 一个 闲人 也 没有
- nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大忙季节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大忙季节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
季›
忙›
节›