Đọc nhanh: 洪水季节 (hồng thuỷ quý tiết). Ý nghĩa là: mùa lụt.
Ý nghĩa của 洪水季节 khi là Danh từ
✪ mùa lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水季节
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 季节 更替
- thay mùa
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
- 这个 村庄 留有 洪水 的 痕迹
- Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 洪水 损了 这座 桥梁
- Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.
- 拦截 洪水
- bị nước lũ cản đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪水季节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪水季节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm季›
水›
洪›
节›