Đọc nhanh: 四季节日 (tứ quý tiết nhật). Ý nghĩa là: Ngày lễ hội bốn mùa.
Ý nghĩa của 四季节日 khi là Danh từ
✪ Ngày lễ hội bốn mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四季节日
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 季节 更替
- thay mùa
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 春节 是 重要 的 节日
- Tết là một lễ hội quan trọng.
- 这个 节日 叫做 春节
- Ngày lễ này được gọi là Tết Nguyên Đán.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 节日 会餐
- ăn tiệc
- 隆冬 季节
- tiết đông rét đậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四季节日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四季节日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
季›
日›
节›