Đọc nhanh: 孜孜不懈 (tư tư bất giải). Ý nghĩa là: siêng năng cần cù; không chút chểnh mảng.
Ý nghĩa của 孜孜不懈 khi là Thành ngữ
✪ siêng năng cần cù; không chút chểnh mảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜不懈
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 坚持不懈
- bền bỉ
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 我 对学 汉语 不敢 有 半分 懈怠
- tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 唯有 坚持不懈 , 才能 达成 目标
- Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 希望 同學 努力 不懈 能
- Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.
- 一息尚存 , 决不 懈怠
- còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜不懈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜不懈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
孜›
懈›