孜孜不懈 zīzī bùxiè

Từ hán việt: 【tư tư bất giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孜孜不懈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tư bất giải). Ý nghĩa là: siêng năng cần cù; không chút chểnh mảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孜孜不懈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孜孜不懈 khi là Thành ngữ

siêng năng cần cù; không chút chểnh mảng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜不懈

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 进行 jìnxíng 不懈 bùxiè de 斗争 dòuzhēng

    - tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường

  • - 坚持不懈 jiānchíbùxiè

    - bền bỉ

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - 孩子 háizi 孜孜 zīzī 画画 huàhuà

    - Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - 始终不懈 shǐzhōngbùxiè ( 自始至终 zìshǐzhìzhōng 松懈 sōngxiè )

    - bền bỉ từ đầu đến cuối.

  • - 常备不懈 chángbèibùxiè

    - luôn luôn tỉnh táo đề phòng

  • - 孜孜 zīzī 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ.

  • - 唯有 wéiyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 才能 cáinéng 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Chỉ có kiên trì mới có thể đạt được mục tiêu.

  • - 一息尚存 yīxīshàngcún 此志 cǐzhì 不懈 bùxiè

    - Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.

  • - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • - 不懈 bùxiè 努力 nǔlì

    - cố gắng không mệt mỏi

  • - 希望 xīwàng 同學 tóngxué 努力 nǔlì 不懈 bùxiè néng

    - Hi vọng bạn học nỗ lực không mệt mỏi.

  • - 一息尚存 yīxīshàngcún 决不 juébù 懈怠 xièdài

    - còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.

  • - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • - 孜孜不息 zīzībùxī 工作 gōngzuò

    - làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

  • - 估计 gūjì 加点 jiādiǎn 孜然 zīrán néng 管用 guǎnyòng

    - Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.

  • - 孜孜 zīzī 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc cần cù.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孜孜不懈

Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜不懈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜不懈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDOK (弓木人大)
    • Bảng mã:U+5B5C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Giải
    • Nét bút:丶丶丨ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PNBQ (心弓月手)
    • Bảng mã:U+61C8
    • Tần suất sử dụng:Cao