孜孜 zīzī

Từ hán việt: 【tư tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孜孜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư tư). Ý nghĩa là: cần cù; cần mẫn; siêng năng; chăm chỉ; mẫn cán. Ví dụ : - 。 cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.. - 。 làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孜孜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孜孜 khi là Tính từ

cần cù; cần mẫn; siêng năng; chăm chỉ; mẫn cán

勤勉

Ví dụ:
  • - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • - 孜孜不息 zīzībùxī 工作 gōngzuò

    - làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜

  • - 我们 wǒmen yào 采购 cǎigòu 豆蔻 dòukòu 辣椒粉 làjiāofěn 孜然 zīrán 罗望子 luówàngzǐ

    - Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.

  • - 孩子 háizi 孜孜 zīzī 画画 huàhuà

    - Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.

  • - 孜孜 zīzī 学习 xuéxí

    - Anh ấy học tập chăm chỉ.

  • - 孜孜不倦 zīzībùjuàn

    - cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.

  • - 孜孜不息 zīzībùxī 工作 gōngzuò

    - làm việc cần cù không ngơi nghỉ.

  • - 估计 gūjì 加点 jiādiǎn 孜然 zīrán néng 管用 guǎnyòng

    - Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.

  • - 孜孜 zīzī 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc cần cù.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孜孜

Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDOK (弓木人大)
    • Bảng mã:U+5B5C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình