Đọc nhanh: 孜孜矻矻 (tư tư khốt khốt). Ý nghĩa là: cần cù; siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn.
Ý nghĩa của 孜孜矻矻 khi là Thành ngữ
✪ cần cù; siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
形容勤勉不懈怠的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孜孜矻矻
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 孜孜 地 画画
- Đứa trẻ chăm chỉ vẽ tranh.
- 矻 矻 终日
- cặm cụi suốt ngày.
- 他 孜孜 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ.
- 孜孜不倦
- cố gắng không mệt mỏi; luôn luôn chăm chỉ.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 她 孜孜 工作
- Cô ấy làm việc cần cù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孜孜矻矻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孜孜矻矻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孜›
矻›