勤勤恳恳 qín qínkěn kěn

Từ hán việt: 【cần cần khẩn khẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤勤恳恳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần cần khẩn khẩn). Ý nghĩa là: chăm chỉ, cần cù và tận tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤勤恳恳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤勤恳恳 khi là Thành ngữ

chăm chỉ

assiduous

cần cù và tận tâm

industrious and conscientious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勤恳恳

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 恳托 kěntuō

    - chân thành gởi gắm.

  • - 发兵 fābīng 勤王 qínwáng

    - xuất binh cứu giúp triều đình.

  • - 言辞恳切 yáncíkěnqiè

    - lời lẽ khẩn thiết

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - 恳求 kěnqiú

    - thành khẩn thỉnh cầu.

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - yīn bìng 缺勤 quēqín

    - nghỉ làm vì bị bệnh.

  • - 四体不勤 sìtǐbùqín 五谷不分 wǔgǔbùfēn

    - tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân; không lao động thì ngũ cốc cũng không phân biệt được.

  • - 手勤 shǒuqín 脚快 jiǎokuài

    - tháo vát chịu khó.

  • - 要勤 yàoqín 喝水 hēshuǐ

    - Cần phải thường xuyên uống nước.

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • - 外勤 wàiqín 记者 jìzhě

    - ký giả chạy công việc bên ngoài.

  • - 转恳 zhuǎnkěn

    - chuyển yêu cầu.

  • - 待人 dàirén 诚恳 chéngkěn

    - đối xử chân thành.

  • - 对待 duìdài rén 诚恳 chéngkěn

    - Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。

  • - 勤勤恳恳 qínqínkěnkěn 工作 gōngzuò

    - cần cù chăm chỉ làm việc.

  • - 勤恳 qínkěn 劳动 láodòng

    - cần cù lao động.

  • - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤勤恳恳

Hình ảnh minh họa cho từ 勤勤恳恳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤勤恳恳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVP (日女心)
    • Bảng mã:U+6073
    • Tần suất sử dụng:Cao