suō

Từ hán việt: 【sa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa). Ý nghĩa là: cây sa la (tương truyền Niết Bàn của Phật Thích Ca ở giữa có đôi cây sa la). Ví dụ : - 。 họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.. - 。 bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.. - 。 bóng cây lắc lư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây sa la (tương truyền Niết Bàn của Phật Thích Ca ở giữa có đôi cây sa la)

挲罗树

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • - 树影 shùyǐng de 婆娑 pósuō 夜色 yèsè 分外 fènwài 幽静 yōujìng

    - bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - nhảy múa vòng quanh.

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - nhảy múa vòng quanh.

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 树影 shùyǐng de 婆娑 pósuō 夜色 yèsè 分外 fènwài 幽静 yōujìng

    - bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.

  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娑

Hình ảnh minh họa cho từ 娑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHV (水竹女)
    • Bảng mã:U+5A11
    • Tần suất sử dụng:Trung bình