Hán tự: 娑
Đọc nhanh: 娑 (sa). Ý nghĩa là: cây sa la (tương truyền Niết Bàn của Phật Thích Ca ở giữa có đôi cây sa la). Ví dụ : - 他们兴高采烈,时而引吭高歌,时而婆娑起舞。 họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.. - 树影的婆娑,夜色分外幽静。 bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.. - 树影婆娑。 bóng cây lắc lư.
Ý nghĩa của 娑 khi là Danh từ
✪ cây sa la (tương truyền Niết Bàn của Phật Thích Ca ở giữa có đôi cây sa la)
挲罗树
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娑
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娑›