毗耶娑 pí yé suō

Từ hán việt: 【bì gia sa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毗耶娑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì gia sa). Ý nghĩa là: Vyasa, nhà hiền triết và người viết thư Ấn Độ, được cho là tác giả của sử thi | và là một nhân vật chính trong đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毗耶娑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毗耶娑 khi là Danh từ

Vyasa, nhà hiền triết và người viết thư Ấn Độ, được cho là tác giả của sử thi 摩訶婆羅多 | 摩诃婆罗多 và là một nhân vật chính trong đó

Vyasa, Indian sage and scribe, supposed author of epic 摩訶婆羅多|摩诃婆罗多 [Mó hē pó luó duō] and a major figure in it

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毗耶娑

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - 我要 wǒyào 耶鲁 yēlǔ le

    - Tôi sẽ đến Yale!

  • - 进不了 jìnbùliǎo 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ không tham dự yale.

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - nhảy múa vòng quanh.

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 如果 rúguǒ 劝服 quànfú 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale

  • - zhǎo 参加 cānjiā 千禧年 qiānxǐnián zuì 盛大 shèngdà de 晚会 wǎnhuì

    - Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.

  • - 我主 wǒzhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū

    - Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.

  • - 耶稣 yēsū 比喻 bǐyù 教导 jiàodǎo

    - Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.

  • - 耶稣 yēsū shì 救世主 jiùshìzhǔ

    - Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.

  • - 江苏省 jiāngsūshěng 北部 běibù gēn 山东省 shāndōngshěng 毗连 pílián

    - phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.

  • - yuàn 上帝 shàngdì 我们 wǒmen de zhǔ 耶稣基督 yēsūjīdū 保佑 bǎoyòu 我们 wǒmen

    - Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.

  • - 毗邻 pílín

    - bên cạnh.

  • - 他会 tāhuì 同意 tóngyì 不成 bùchéng

    - Anh ấy sẽ đồng ý sao?

  • - néng lái 难道 nándào 不耶 bùyé

    - Bạn có thể đến chẳng phải sao?

  • - 耶稣 yēsū duì 佣人 yōngrén shuō 往缸 wǎnggāng dào 满水 mǎnshuǐ 他们 tāmen 便 biàn gāng 灌满 guànmǎn le shuǐ

    - Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.

  • - 树影 shùyǐng de 婆娑 pósuō 夜色 yèsè 分外 fènwài 幽静 yōujìng

    - bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.

  • - 耶稣 yēsū hěn 神圣 shénshèng

    - Chúa Giêsu rất thiêng liêng.

  • - 知道 zhīdào 耶稣 yēsū ma

    - Bạn có biết chúa Giêsu không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毗耶娑

Hình ảnh minh họa cho từ 毗耶娑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毗耶娑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Suō
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHV (水竹女)
    • Bảng mã:U+5A11
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , , Tỳ
    • Nét bút:丨フ一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WPP (田心心)
    • Bảng mã:U+6BD7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+2 nét)
    • Pinyin: Xié , Yē , Yé , Ye
    • Âm hán việt: Da , Gia ,
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJNL (尸十弓中)
    • Bảng mã:U+8036
    • Tần suất sử dụng:Rất cao