Đọc nhanh: 娑婆诃 (sa bà ha). Ý nghĩa là: Phiên âm tiếng Phạn, tiếng dùng để tụng niệm hoặc dùng cuối câu thần chú của Ấn Độ thời cổ (Svaha)..
Ý nghĩa của 娑婆诃 khi là Danh từ
✪ Phiên âm tiếng Phạn, tiếng dùng để tụng niệm hoặc dùng cuối câu thần chú của Ấn Độ thời cổ (Svaha).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娑婆诃
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 姑 嫜 ( 婆婆 和 公公 )
- cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 我 是 婆婆 带大 的
- Tôi do bà một tay nuôi lớn.
- 她 的 婆婆 对 她 很 好 !
- Mẹ chồng đối xử rất tốt với cô ấy.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 媒婆 儿
- bà mối; bà mai.
- 老太婆
- bà cụ già.
- 说 婆家
- Giới thiệu nhà chồng.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娑婆诃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娑婆诃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娑›
婆›
诃›