rǎo

Từ hán việt: 【nhiêu.nhiễu.liểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêu.nhiễu.liểu). Ý nghĩa là: phiền nhiễu; hỗn loạn; rối loạn; hỗn độn. Ví dụ : - 。 Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phiền nhiễu; hỗn loạn; rối loạn; hỗn độn

烦扰;扰乱

Ví dụ:
  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娆

Hình ảnh minh họa cho từ 娆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo , Rǎo
    • Âm hán việt: Liểu , Nhiêu , Nhiễu
    • Nét bút:フノ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJPU (女十心山)
    • Bảng mã:U+5A06
    • Tần suất sử dụng:Thấp