Hán tự: 娆
Đọc nhanh: 娆 (nhiêu.nhiễu.liểu). Ý nghĩa là: phiền nhiễu; hỗn loạn; rối loạn; hỗn độn. Ví dụ : - 春风是个化妆师,把大地打扮得十分美丽,更加妖娆。 Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
Ý nghĩa của 娆 khi là Động từ
✪ phiền nhiễu; hỗn loạn; rối loạn; hỗn độn
烦扰;扰乱
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娆
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
Hình ảnh minh họa cho từ 娆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娆›