Đọc nhanh: 口袋妖怪 (khẩu đại yêu quái). Ý nghĩa là: Pokémon (nhượng quyền truyền thông Nhật Bản).
Ý nghĩa của 口袋妖怪 khi là Danh từ
✪ Pokémon (nhượng quyền truyền thông Nhật Bản)
Pokémon (Japanese media franchise)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口袋妖怪
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 掏 口袋
- Móc túi.
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 这个 口袋 是 皮 做 的
- Chiếc bao này làm bằng da.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 我 口袋 里 有 一毛钱
- Trong túi tôi có một hào.
- 门口 放着 一袋 土豆
- Có một túi khoai tây ở cửa.
- 我们 形成 了 一个 口袋
- Chúng tôi đã tạo thành một vòng vây.
- 他 的 外套 有 两个 口袋
- Áo khoác của anh ấy có hai túi.
- 我 需要 一个 新 的 口袋
- Tôi cần một cái bao mới.
- 他 扪 了 扪 口袋 , 找 钥匙
- Anh ấy sờ túi để tìm chìa khóa.
- 她 的 口袋 里 有 一张 纸条
- Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口袋妖怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口袋妖怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
妖›
怪›
袋›