Đọc nhanh: 如火晚霞 (như hoả vãn hà). Ý nghĩa là: những đám mây lúc hoàng hôn rực rỡ như lửa.
Ý nghĩa của 如火晚霞 khi là Thành ngữ
✪ những đám mây lúc hoàng hôn rực rỡ như lửa
clouds at sunset glowing like fire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如火晚霞
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 营火晚会
- dạ hội lửa trại.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 昨天 本想 去 拜访 , 无 如 天色 太晚 了
- hôm qua đã định đến thăm, tiếc rằng trời quá tối.
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 大家 睇 天边 的 晚霞
- Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.
- 晚霞 映照
- ráng chiều chiếu rọi.
- 柔媚 的 晚霞
- ráng chiều mềm mại.
- 绯红 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực.
- 晚霞 的 余晖
- ráng chiều
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 红彤彤 的 晚霞
- ráng chiều đỏ rực
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 海边 的 晚霞 真 壮观
- Hoàng hôn ở biển thật hùng vĩ.
- 晚霞 恰如 一幅 图画
- ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如火晚霞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如火晚霞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
晚›
火›
霞›