Đọc nhanh: 以儆效尤 (dĩ cảnh hiệu vưu). Ý nghĩa là: răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu).
Ý nghĩa của 以儆效尤 khi là Thành ngữ
✪ răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu)
用对一个坏人或一件坏事的严肃处理来警告那些学做坏事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以儆效尤
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 以观后效
- xem hiệu quả về sau.
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 尤效 ( 模仿 别人 做 坏事 )
- bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 最近 供暖 设备 已 稍加 改动 以 提高效率
- Gần đây, thiết bị sưởi ấm đã được điều chỉnh nhẹ nhàng để nâng cao hiệu suất.
- 这个 模式 可以 提高效率
- Mô hình này có thể cải thiện hiệu quả.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以儆效尤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以儆效尤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
儆›
尤›
效›
giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác; giết một người răn trăm họ
(nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác(văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ)đổ khuyến khích les autres
(nghĩa bóng) để làm một ví dụ về ai đó(văn học) phạt một, cảnh cáo một trăm (thành ngữ)