Đọc nhanh: 炮制 (bào chế). Ý nghĩa là: bào chế (thuốc đông y), bịa đặt; đặt điều.
Ý nghĩa của 炮制 khi là Động từ
✪ bào chế (thuốc đông y)
用中草药原料制成药物的过程方法是烘、炮、炒、洗、泡、漂、蒸、煮等目的是消除或减低药物的毒性,加强疗效,便于制剂和贮藏,使药物纯净
✪ bịa đặt; đặt điều
泛指编造;制订 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 炮声 轰 轰鸣
- Tiếng pháo nổ ầm ầm.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 打炮 戏
- kịch ra mắt khán giả
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 他 正在 炮制 草药
- Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.
- 药材 需要 炮制 后 使用
- Dược liệu cần được bào chế trước khi sử dụng.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炮制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炮制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
炮›