Đọc nhanh: 如释重负 (như thích trọng phụ). Ý nghĩa là: như trút được gánh nặng; cảm giác thoải mái khi giải quyết xong sự việc nào đó; như trút gánh nặng. Ví dụ : - 我还了抵押借款, 如释重负! Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
Ý nghĩa của 如释重负 khi là Thành ngữ
✪ như trút được gánh nặng; cảm giác thoải mái khi giải quyết xong sự việc nào đó; như trút gánh nặng
像放下重担子一样,形容心情紧张后的轻松愉快
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如释重负
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 身负 重责
- thân mang trọng trách
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如释重负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如释重负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
负›
释›
重›