Đọc nhanh: 准备好了 (chuẩn bị hảo liễu). Ý nghĩa là: đã sẵn sàng. Ví dụ : - 准备好了没有? Đã chuẩn bị xong chưa.. - 一应工具、材料都准备好了。 mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
Ý nghĩa của 准备好了 khi là Câu thường
✪ đã sẵn sàng
to be ready
- 准备 好 了 没有
- Đã chuẩn bị xong chưa.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备好了
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 准备 好 了 没有
- Đã chuẩn bị xong chưa.
- 你 准备 好了吗 ?
- Cậu đã sẵn sàng chưa?
- 夜宵 准备 好 了
- Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.
- 我 早已 准备 好 了
- tôi đã chuẩn bị từ lâu.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 考试 难 , 还好 准备 好 了
- Đề thi khó, may mà chuẩn bị tốt.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 我们 准备 好 附加 分 了 吗
- Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?
- 喏 , 我 已经 准备 好 了
- Ừ, tôi đã chuẩn bị xong rồi.
- 你 的 炒蛋 已经 准备 好 了
- Trứng bác của bạn đã sẵn sàng.
- 饭菜 已经 准备 好 了
- Cơm và thức ăn đã chuẩn bị xong.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
- 眼看 就 热 了 , 换季 衣服 要 准备 好
- trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
- 我 已经 准备 好 了 行装
- Tôi đã chuẩn bị hành trang xong rồi.
- 你 快 准备 好 , 马上 轮到 你 了
- Anh mau chuẩn bị, đến phiên anh ngay.
- 她 已经 准备 好 了 晚餐
- Cô ấy đã chuẩn bị xong bữa tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准备好了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准备好了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
准›
备›
好›