Đọc nhanh: 太好了 (thái hảo liễu). Ý nghĩa là: rất tốt.
Ý nghĩa của 太好了 khi là Câu thường
✪ rất tốt
very good
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太好了
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 这个 笑话 真的 太 好笑 了
- Câu chuyện cười này thật sự quá buồn cười.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 育 , 真是太 好玩 了 !
- Hò dô ta, thật là vui quá đi!
- 若 你 能 参加 , 就 太好了
- Nếu bạn có thể tham gia thì tốt quá.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 卧槽 , 这 电影 太 好看 了 !
- Ôi trời, phim này hay quá!
- 好 说 , 好 说 您 太 夸奖 了
- không dám, không dám, bác quá khen!
- 波尔多 葡萄酒 真太 好喝 了
- Bordeaux quá ngon.
- 这些 菜 不 好吃 , 太冤 了
- Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.
- 这句 话 太文 了 不好 懂
- Câu này quá sách vở, thật khó hiểu
- 要是 您 肯 屈就 , 那 是 太好了
- nếu anh chấp nhận chịu thiệt mà nhận làm thì tốt quá rồi.
- 老太太 听 了 , 心中 好生 不快
- bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 时间 太紧 了 , 好歹 吃 点儿 就行了
- thời gian quá gấp, dù sao cũng ăn một tí đã mới được!
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 妈妈 做 的 青菜汤 太 好喝 了
- Món canh rau củ mẹ tôi làm rất ngon.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太好了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太好了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
太›
好›