Đọc nhanh: 好了伤疤忘了疼 (hảo liễu thương ba vong liễu đông). Ý nghĩa là: quên đi nỗi đau trong quá khứ khi vết thương đã lành (thành ngữ).
Ý nghĩa của 好了伤疤忘了疼 khi là Thành ngữ
✪ quên đi nỗi đau trong quá khứ khi vết thương đã lành (thành ngữ)
to forget past pains once the wound has healed (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好了伤疤忘了疼
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 有人 受伤 了
- Có người bị thương rồi.
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 那次 事故 後 她 的 腿 上 留下 了 伤疤
- Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
- 理疗 了 两个 疗程 , 腿疼 就 好 了
- qua hai tháng vật lí trị liệu, hết đau đùi rồi.
- 医生 只好 截掉 了 他 的 伤口
- Bác sĩ chỉ đành cắt bỏ vết thương của anh ấy.
- 汽车 司机 撞伤 了 人 一时 手忙脚乱 不知 如何是好
- Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好了伤疤忘了疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好了伤疤忘了疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
伤›
好›
忘›
疤›
疼›