Đọc nhanh: 女士常礼服 (nữ sĩ thường lễ phục). Ý nghĩa là: Lễ phục thường của nữ.
Ý nghĩa của 女士常礼服 khi là Danh từ
✪ Lễ phục thường của nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女士常礼服
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 士女 骈阗
- đông đúc những nữ sĩ.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 库 女士 很 优雅
- Bà Khố rất duyên dáng.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 戈 女士 很漂亮
- Chị Qua rất xinh đẹp.
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 虹 女士 唱歌 非常 好听
- Bà Hồng hát rất hay.
- 厚 女士 非常 热情
- Bà Hậu rất nhiệt tình.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 女士 的 演讲 非常 精彩
- Bài phát biểu của quý bà rất xuất sắc.
- 忙 女士 非常 友善
- Bà Mang rất thân thiện.
- 淮 女士 非常 友善
- Bà Hoài rất thân thiện.
- 硕 女士 非常 友好
- Bà Thạc rất thân thiện.
- 这位 女士 非常 友好
- Quý bà này rất thân thiện.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女士常礼服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女士常礼服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
女›
常›
服›
礼›