Hán tự: 奔
Đọc nhanh: 奔 (bôn). Ý nghĩa là: chạy; chạy nhanh, đào tẩu; trốn chạy; chạy trốn; chạy khỏi, chạy gấp; gấp rút; chạy cho kịp. Ví dụ : - 她奔进警察局。 Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.. - 小张奔出教室。 Tiểu Trương chạy ra khỏi trường học.. - 听到好消息,他们奔走相告。 Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
Ý nghĩa của 奔 khi là Động từ
✪ chạy; chạy nhanh
奔走,急跑
- 她 奔进 警察局
- Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.
- 小张 奔 出 教室
- Tiểu Trương chạy ra khỏi trường học.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đào tẩu; trốn chạy; chạy trốn; chạy khỏi
逃亡; 逃跑
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 狗 逃奔 了
- Con chó đã chạy trốn.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chạy gấp; gấp rút; chạy cho kịp
赶忙去做(某事)
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 他 正在 奔命 跑
- Bọn họ đang chạy thục mạng.
✪ bỏ trốn; trốn theo; bỏ nhà theo trai
特指女子私自与男子结合而出走
- 她 和 老板 一起 私奔 了
- Cô ấy đã bỏ trốn cùng với ông chủ của mình.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
So sánh, Phân biệt 奔 với từ khác
✪ 奔 vs 奔跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 她 奔进 警察局
- Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›