bēn

Từ hán việt: 【bôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn). Ý nghĩa là: chạy; chạy nhanh, đào tẩu; trốn chạy; chạy trốn; chạy khỏi, chạy gấp; gấp rút; chạy cho kịp. Ví dụ : - 。 Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.. - 。 Tiểu Trương chạy ra khỏi trường học.. - 。 Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chạy; chạy nhanh

奔走,急跑

Ví dụ:
  • - 奔进 bēnjìn 警察局 jǐngchájú

    - Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.

  • - 小张 xiǎozhāng bēn chū 教室 jiàoshì

    - Tiểu Trương chạy ra khỏi trường học.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 他们 tāmen 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đào tẩu; trốn chạy; chạy trốn; chạy khỏi

逃亡; 逃跑

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 晚上 wǎnshang 出奔 chūbēn

    - Họ chạy trốn vào ban đêm.

  • - gǒu 逃奔 táobèn le

    - Con chó đã chạy trốn.

  • - 大家 dàjiā 东奔西窜 dōngbēnxīcuàn

    - Mọi người chạy tán loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chạy gấp; gấp rút; chạy cho kịp

赶忙去做(某事)

Ví dụ:
  • - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • - 正在 zhèngzài 奔命 bènmìng pǎo

    - Bọn họ đang chạy thục mạng.

bỏ trốn; trốn theo; bỏ nhà theo trai

特指女子私自与男子结合而出走

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 一起 yìqǐ 私奔 sībēn le

    - Cô ấy đã bỏ trốn cùng với ông chủ của mình.

  • - de 情人 qíngrén 上星期 shàngxīngqī 私奔 sībēn le

    - Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.

So sánh, Phân biệt với từ khác

奔 vs 奔跑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 大川 dàchuān 奔腾 bēnténg 不息 bùxī

    - Con sông lớn chảy không ngừng.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 溪水 xīshuǐ 奔流 bēnliú 铿然 kēngrán 有声 yǒushēng

    - tiếng suối chảy róc rách.

  • - 奔泻 bēnxiè 千里 qiānlǐ

    - tuôn chảy ngàn dặm

  • - 一马当先 yīmǎdāngxiān 万马奔腾 wànmǎbēnténg

    - một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.

  • - 一马当先 yīmǎdāngxiān 万马奔腾 wànmǎbēnténg

    - một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.

  • - 战马 zhànmǎ 狂奔 kuángbēn

    - ngựa chiến lao điên cuồng.

  • - 马奔 mǎbēn 草原 cǎoyuán

    - Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 奔进 bēnjìn 警察局 jǐngchájú

    - Cô ấy chạy nhanh vào đồn cảnh sát.

  • - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • - 这辆 zhèliàng 奔驰车 bēnchíchē 价格 jiàgé 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - de 情人 qíngrén 上星期 shàngxīngqī 私奔 sībēn le

    - Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔

Hình ảnh minh họa cho từ 奔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao