Đọc nhanh: 契阔 (khiết khoát). Ý nghĩa là: Nhọc nhằn; lao khổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạch thủ cam khế khoát 白首甘契闊 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Đầu bạc cam chịu khổ nhọc. Xa cách lâu ngày thương nhớ nhau. Xa cách; phân li. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Hữu sầu hề khế khoát 有愁兮契闊 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Sầu mà phải chia li..
Ý nghĩa của 契阔 khi là Tính từ
✪ Nhọc nhằn; lao khổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạch thủ cam khế khoát 白首甘契闊 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Đầu bạc cam chịu khổ nhọc. Xa cách lâu ngày thương nhớ nhau. Xa cách; phân li. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Hữu sầu hề khế khoát 有愁兮契闊 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Sầu mà phải chia li.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契阔
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 沙漠 很瀚阔
- Sa mạc rất rộng lớn.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 波澜壮阔
- dâng lên ồ ạt.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 辽阔
- bao la; mênh mông.
- 海阔天空
- Biển rộng trời cao.
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 契阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 契阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm契›
阔›