Đọc nhanh: 奇葩异卉 (kì ba dị huỷ). Ý nghĩa là: hệ thực vật quý hiếm và kỳ lạ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 奇葩异卉 khi là Danh từ
✪ hệ thực vật quý hiếm và kỳ lạ (thành ngữ)
rare and exotic flora (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇葩异卉
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 艺苑奇葩
- bông hoa lạ trong vườn hoa nghệ thuật.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 那 故事 十分 奇异
- Câu chuyện đó rất kỳ lạ.
- 他 是 艺术界 的 奇葩
- Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.
- 他 的 行为 真是 奇葩
- Hành vi của anh ấy thật kỳ lạ.
- 她 被 称为 音乐界 的 奇葩
- Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
- 这个 人 真是 个 奇葩
- Người này là một người kỳ lạ.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
- 幸福 是 一朵 美丽 的 奇葩 找到 他 的 人 都 是 快乐 的
- Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇葩异卉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇葩异卉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卉›
奇›
异›
葩›