头牌 tóupái

Từ hán việt: 【đầu bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头牌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu bài). Ý nghĩa là: tên đứng đầu bảng (khi diễn kịch thời xưa, tên diễn viên được viết lên tấm bảng treo ở phía trước.). Ví dụ : - treo bảng quảng cáo. - bảng đầu tên diễn viên nam.. - bảng đầu tên diễn viên nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头牌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头牌 khi là Danh từ

tên đứng đầu bảng (khi diễn kịch thời xưa, tên diễn viên được viết lên tấm bảng treo ở phía trước.)

旧时演戏时,演员的名字写在牌子上挂出来,挂在最前面的牌子叫头牌

Ví dụ:
  • - guà 头牌 tóupái

    - treo bảng quảng cáo

  • - 头牌 tóupái 小生 xiǎoshēng

    - bảng đầu tên diễn viên nam.

  • - 头牌 tóupái 花旦 huādàn

    - bảng đầu tên diễn viên nữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头牌

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - hàn zài 额头 étóu 汪着 wāngzhe

    - Mồ hôi đọng ở trán.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 门牌号码 ménpáihàomǎ

    - Bảng số nhà

  • - bēn 木头 mùtou

    - chặt củi; đẽo gỗ

  • - guà 头牌 tóupái

    - treo bảng quảng cáo

  • - 最好 zuìhǎo 快死了 kuàisǐle 脚趾头 jiǎozhǐtou 上快 shàngkuài 挂牌 guàpái de 时候 shíhou

    - Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.

  • - 头牌 tóupái 小生 xiǎoshēng

    - bảng đầu tên diễn viên nam.

  • - 昨天 zuótiān 桥牌 qiáopái 老王 lǎowáng 一头 yītóu 小张 xiǎozhāng 小李 xiǎolǐ 一头 yītóu

    - ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.

  • - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • - 头牌 tóupái 花旦 huādàn

    - bảng đầu tên diễn viên nữ.

  • - 抽头 chōutóu 扑克牌 pūkèpái 戏中 xìzhōng měi 一次 yīcì 赌注 dǔzhù de 一部分 yībùfen còu 集成 jíchéng de qián

    - Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.

  • - 只有 zhǐyǒu 锲而不舍 qièérbùshě 才能 cáinéng 出头 chūtóu

    - Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头牌

Hình ảnh minh họa cho từ 头牌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao