Đọc nhanh: 头年 (đầu niên). Ý nghĩa là: năm đầu, năm ngoái; năm trước; năm rồi. Ví dụ : - 三年看头年 ba năm nhìn vào năm đầu. - 头年春节 tết năm ngoái. - 头年他曾回来过一次。 năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
Ý nghĩa của 头年 khi là Danh từ
✪ năm đầu
第一年
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
✪ năm ngoái; năm trước; năm rồi
去年或上一年
- 头年 春节
- tết năm ngoái
- 头年 他 曾 回来 过 一次
- năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头年
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 头年 春节
- tết năm ngoái
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
- 头年 我们 去 了 北京
- Năm trước, chúng tôi đã đến Bắc Kinh.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 身体 已经 不比头 几年 了
- Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 头年 他 曾 回来 过 一次
- năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 十年 头里 到处 都 唱 这个 歌
- mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
年›