Đọc nhanh: 抱着 (bão trứ). Ý nghĩa là: Ôm lấy. Ví dụ : - 爸爸伸出强劲有力的双手抱着了弟弟 Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
Ý nghĩa của 抱着 khi là Động từ
✪ Ôm lấy
歌曲: 抱着
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱着
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 小姑娘 亲热 地 搂抱 着 小猫
- cô gái âm yếm ôm lấy con mèo.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他 抱 着 包袱 准备 离开
- Anh ấy ôm cái tay nải chuẩn bị rời đi.
- 她 抱 着 鲜花 微笑 着
- Cô ấy ôm bó hoa tươi và mỉm cười.
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 她 拥抱着 孩子
- Cô ấy đang ôm đứa trẻ.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 爷爷 抱 着 小 娃娃 讲故事
- Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.
- 爸爸 紧紧 地 把 孩子 抱 着
- Bố ôm lấy con thật chặt.
- 抱歉 有点 拖堂 了 , 我们 下次 会 接着 这里 讲
- Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
着›