Đọc nhanh: 说到做到 (thuyết đáo tố đáo). Ý nghĩa là: Nói được làm được. Ví dụ : - 这次,我们绝对说到做到。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
Ý nghĩa của 说到做到 khi là Thành ngữ
✪ Nói được làm được
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到做到
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 按说 , 他 应该 已经 到 了
- Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 把 工作 做到 家
- làm việc phải đến nơi đến chốn
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 他们 说 到 有钱 就 能 摆平
- Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 把 小说 里 的 故事 搬 到 舞台 上
- Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 他 是 说到做到 的 主儿
- anh ấy là người đã nói là làm.
- 他 果真 说到做到
- anh ấy quả thật nói làm là làm.
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
- 他 很 痛快 , 说 到 哪儿 做到 哪儿
- Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.
- 你 说 得 头头是道 , 可是 你 做 得到 吗 ?
- Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说到做到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说到做到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
到›
说›