说到做到 shuō dào zuò dào

Từ hán việt: 【thuyết đáo tố đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说到做到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết đáo tố đáo). Ý nghĩa là: Nói được làm được. Ví dụ : - ,。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说到做到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说到做到 khi là Thành ngữ

Nói được làm được

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 我们 wǒmen 绝对 juéduì 说到做到 shuōdàozuòdào

    - Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到做到

  • - xié 泰山 tàishān 以超 yǐchāo 北海 běihǎi ( 比喻 bǐyù zuò 办不到 bànbúdào de shì )

    - cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)

  • - 按说 ànshuō 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.

  • - 听说 tīngshuō zhuā dào 海德 hǎidé le

    - Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.

  • - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • - 工作 gōngzuò 做到 zuòdào jiā

    - làm việc phải đến nơi đến chốn

  • - 捷克共和国 jiékègònghéguó jiù shuō dào 这里 zhèlǐ

    - Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.

  • - 正经事儿 zhèngjīngshìer zuò 一天到晚 yìtiāndàowǎn xiā 晃荡 huàngdàng

    - việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - 他们 tāmen shuō dào 有钱 yǒuqián jiù néng 摆平 bǎipíng

    - Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".

  • - 的话 dehuà néng 拿到 nádào tái 面上 miànshàng shuō ma

    - anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?

  • - 小说 xiǎoshuō de 故事 gùshì bān dào 舞台 wǔtái shàng

    - Đưa câu chuyện trong tiểu thuyết lên sân khấu.

  • - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • - yào 说到做到 shuōdàozuòdào 不能 bùnéng 放空炮 fàngkōngpào

    - nói được làm được, không thể nói suông.

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 故事 gùshì shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù shuō le

    - Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.

  • - shì 说到做到 shuōdàozuòdào de 主儿 zhǔér

    - anh ấy là người đã nói là làm.

  • - 果真 guǒzhēn 说到做到 shuōdàozuòdào

    - anh ấy quả thật nói làm là làm.

  • - 这次 zhècì 我们 wǒmen 绝对 juéduì 说到做到 shuōdàozuòdào

    - Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.

  • - hěn 痛快 tòngkuài shuō dào 哪儿 nǎér 做到 zuòdào 哪儿 nǎér

    - Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.

  • - shuō 头头是道 tóutóushìdào 可是 kěshì zuò 得到 dédào ma

    - Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说到做到

Hình ảnh minh họa cho từ 说到做到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说到做到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao