Đọc nhanh: 花天 (hoa thiên). Ý nghĩa là: ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét。形容沉湎于吃喝嫖賭的荒淫腐化生活。.
Ý nghĩa của 花天 khi là Danh từ
✪ ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét。形容沉湎于吃喝嫖賭的荒淫腐化生活。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花天
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 茶 花儿 是 春天 使者
- Hoa trà là sứ giả của mùa xuân.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 出 天花
- Lên đậu mùa.
- 春天里 百花怒放
- Mùa xuân hoa nở rộ mạnh mẽ.
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 春天 很多 花朵 绽放
- Mùa xuân rất nhiều hoa nở rộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
花›