上有天堂,下有苏杭 shàng yǒu tiāntáng, xià yǒu sū háng

Từ hán việt: 【thượng hữu thiên đường hạ hữu tô hàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上有天堂,下有苏杭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng hữu thiên đường hạ hữu tô hàng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vẻ đẹp và sự sung túc của Tô Châu và Hàng Châu có thể sánh ngang với thiên đường, (văn học) có thiên đàng ở trên, và có | ở dưới (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上有天堂,下有苏杭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 上有天堂,下有苏杭 khi là Từ điển

(nghĩa bóng) vẻ đẹp và sự sung túc của Tô Châu và Hàng Châu có thể sánh ngang với thiên đường

fig. the beauty and affluence of Suzhou and Hangzhou is comparable with heaven

(văn học) có thiên đàng ở trên, và có 蘇杭 | 苏杭 ở dưới (thành ngữ)

lit. there is heaven above, and there is 蘇杭|苏杭 [Su1 Háng] below (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上有天堂,下有苏杭

  • - 上有天堂 shàngyǒutiāntáng 下有苏杭 xiàyǒusūháng

    - Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)

  • - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • - 天下兴亡 tiānxiàxīngwáng 匹夫有责 pǐfūyǒuzé

    - nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • - 抱歉 bàoqiàn 有点 yǒudiǎn 拖堂 tuōtáng le 我们 wǒmen 下次 xiàcì huì 接着 jiēzhe 这里 zhèlǐ jiǎng

    - Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.

  • - zhǐ 剩下 shèngxià 有数 yǒushù de 几天 jǐtiān le 加把劲 jiābǎjìn ér

    - chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.

  • - 表册 biǎocè shàng 共有 gòngyǒu 六个 liùgè 项目 xiàngmù 每个 měigè 项目 xiàngmù 底下 dǐxià yòu 分列 fēnliè 若干 ruògān 子目 zǐmù

    - trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.

  • - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

  • - 大面儿 dàmiàner shàng gǎo hěn 干净 gānjìng 柜子 guìzi 底下 dǐxià 还有 háiyǒu 尘土 chéntǔ

    - Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi

  • - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • - 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén 最好 zuìhǎo 带上 dàishàng sǎn 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Thời tiết âm u nên tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.

  • - 从春上 cóngchūnshàng jiù 没有 méiyǒu 下过 xiàguò 透雨 tòuyǔ

    - từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.

  • - yǒu 好些 hǎoxiē tiān méi 洗澡 xǐzǎo le 身上 shēnshàng 刺挠 cìnáo hěn

    - Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.

  • - 维持 wéichí 员工 yuángōng 上下班 shàngxiàbān 打卡 dǎkǎ 秩序 zhìxù 检查 jiǎnchá 是否 shìfǒu 有代 yǒudài 打卡 dǎkǎ 现象 xiànxiàng

    - Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.

  • - 她们 tāmen 大多 dàduō 上有老下有小 shàngyǒulǎoxiàyǒuxiǎo 生活 shēnghuó 十分 shífēn 忙碌 mánglù

    - bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.

  • - 我们 wǒmen 上有老下有小 shàngyǒulǎoxiàyǒuxiǎo 七姑八姨一 qīgūbāyíyī 大家 dàjiā dōu pàn zhe 平安 píngān 回去 huíqu

    - Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上有天堂,下有苏杭

Hình ảnh minh họa cho từ 上有天堂,下有苏杭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上有天堂,下有苏杭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng , Kāng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYHN (木卜竹弓)
    • Bảng mã:U+676D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKSC (廿大尸金)
    • Bảng mã:U+82CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao