高楼 gāolóu

Từ hán việt: 【cao lâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高楼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao lâu). Ý nghĩa là: cao lầu; nhà cao tầng; cao ốc, nhà chọc trời, cao lâu. Ví dụ : - 。 Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.. - 。 lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.. - 。 Một tòa nhà lầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高楼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高楼 khi là Danh từ

cao lầu; nhà cao tầng; cao ốc

高层的住宅大楼或办公大楼

Ví dụ:
  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà

    - nhà cao cửa rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

nhà chọc trời

又高又宽大的楼房屋宇; 泛指高层建筑

cao lâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高楼

  • - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • - zhè 座楼 zuòlóu 高于 gāoyú 座楼 zuòlóu

    - Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà

    - nhà cao cửa rộng.

  • - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • - 这栋 zhèdòng lóu hěn gāo

    - Tòa nhà này rất cao.

  • - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • - 城市 chéngshì 变迁 biànqiān 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.

  • - 用绳 yòngshéng 吊物 diàowù shàng 高楼 gāolóu

    - Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 高楼 gāolóu 参差不齐 cēncībùqí

    - Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.

  • - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • - 高楼大厦 gāolóudàshà 耸立 sǒnglì 街边 jiēbiān

    - Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.

  • - 香港 xiānggǎng yǒu 很多 hěnduō 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao tầng.

  • - 城市 chéngshì de 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 城市 chéngshì 高楼大厦 gāolóudàshà 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.

  • - 香港 xiānggǎng yǒu 很多 hěnduō 高楼 gāolóu

    - Hong Kong có rất nhiều tòa nhà cao.

  • - jìng 直登 zhídēng 高楼 gāolóu

    - Tôi leo thẳng lên lầu cao.

  • - 楼高 lóugāo 三十多 sānshíduō céng

    - Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.

  • - de 视线 shìxiàn bèi 高楼 gāolóu 大夏 dàxià · 阻挡 zǔdǎng

    - Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高楼

Hình ảnh minh họa cho từ 高楼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao