Hán tự: 大
Đọc nhanh: 大 (đại). Ý nghĩa là: to; lớn; rộng, đại; quý (lời nói kính trọng khi nói về người khác), cả; lớn; đầu; trưởng. Ví dụ : - 这座房子非常大。 Căn nhà này rất lớn.. - 这只狗非常大。 Con chó này rất to.. - 您的尊姓大名是什么? Quý danh của ngài là gì?
Ý nghĩa của 大 khi là Tính từ
✪ to; lớn; rộng
跟“小”相对
- 这座 房子 非常 大
- Căn nhà này rất lớn.
- 这 只 狗 非常 大
- Con chó này rất to.
✪ đại; quý (lời nói kính trọng khi nói về người khác)
敬词,称与对方有关的事物
- 您 的 尊姓大名 是 什么 ?
- Quý danh của ngài là gì?
- 您 的 作品 真是 大作
- Tác phẩm của ngài thật sự là một đại tác phẩm.
✪ cả; lớn; đầu; trưởng
排行第一的
- 她 是 公司 的 大 老板
- Cô ấy là giám đốc lớn của công ty.
- 他 是 我们 班 的 大哥
- Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.
✪ lớn; cao; nhiều (trình độ, mức độ)
形容大小的程度
- 这个 盒子 很大
- Cái hộp này rất to.
- 房间 的 桌子 很大
- Cái bàn trong phòng rất to.
✪ bức; nhất (tỏ ý nhấn mạnh)
用在某些时令、天气、节假日或时间前,表示强调
- 大热天 的 , 别忘了 多喝水
- Ngày nóng bức, đừng quên uống nhiều nước.
- 大清早 就 听见 鸟叫声
- Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.
✪ trước hoặc sau cấp kế cận (thời gian)
时间较远的
- 大前天 我 去 了 图书馆
- Ba ngày trước, tôi đã đến thư viện.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
Ý nghĩa của 大 khi là Phó từ
✪ rất; lắm; vô cùng
表示程度很深
- 他 大失所望 了
- Anh ấy rất thất vọng.
- 她 对 结果 大 感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với kết quả.
✪ hay; thường; lắm
用于''不''后,表示程度浅或次数少
- 她 不 大 吃 甜食
- Cô ấy ít ăn đồ ngọt.
- 今天 他 不大 说话
- Hôm nay anh ấy ít nói.
Ý nghĩa của 大 khi là Danh từ
✪ người lớn; người lớn tuổi
年纪大的人
- 大人 需要 更 多 的 休息
- Người lớn cần nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn.
- 我们 尊重 大人 的 意见
- Chúng tôi tôn trọng ý kiến của người lớn.
✪ cha; bố; phụ thân
父亲
- 俺 大叫 我来 看看 你
- Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.
- 俺 大 的 工作 非常 忙
- Công việc của cha tôi rất bận rộn.
✪ chú; bác
伯父或叔父
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他 的 父亲 是 我 的 大伯
- Cha của anh ấy là bác của tôi.
✪ họ Đại
姓
- 大 先生 是 我们 的 老师
- Ông Đại là giáo viên của chúng tôi.
- 大 女士 今天 有事 没 来
- Bà Đại hôm nay có việc nên không đến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大
✪ Chủ ngữ + 很/不/太/特别 + 大
- 这个 冰箱 很大
- Cái tủ lạnh này rất rất lớn.
- 那个 城市 很大
- Thành phố đó rất lớn.
✪ A + 比 + B + 大
câu chữ "比"
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 太阳 比 月亮 大 很多
- Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.
✪ A + 跟/像 + B + 一样/差不多 + 大
- 我 的 房间 跟 他 的 一样 大
- Phòng của tôi lớn bằng phòng của anh ấy.
- 他 的 书包 跟 我 的 差不多 大
- Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›