Từ hán việt: 【đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: to; lớn; rộng, đại; quý (lời nói kính trọng khi nói về người khác), cả; lớn; đầu; trưởng. Ví dụ : - 。 Căn nhà này rất lớn.. - 。 Con chó này rất to.. - ? Quý danh của ngài là gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

to; lớn; rộng

跟“小”相对

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi 非常 fēicháng

    - Căn nhà này rất lớn.

  • - zhè zhǐ gǒu 非常 fēicháng

    - Con chó này rất to.

đại; quý (lời nói kính trọng khi nói về người khác)

敬词,称与对方有关的事物

Ví dụ:
  • - nín de 尊姓大名 zūnxìngdàmíng shì 什么 shénme

    - Quý danh của ngài là gì?

  • - nín de 作品 zuòpǐn 真是 zhēnshi 大作 dàzuò

    - Tác phẩm của ngài thật sự là một đại tác phẩm.

cả; lớn; đầu; trưởng

排行第一的

Ví dụ:
  • - shì 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy là giám đốc lớn của công ty.

  • - shì 我们 wǒmen bān de 大哥 dàgē

    - Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.

lớn; cao; nhiều (trình độ, mức độ)

形容大小的程度

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 盒子 hézi 很大 hěndà

    - Cái hộp này rất to.

  • - 房间 fángjiān de 桌子 zhuōzi 很大 hěndà

    - Cái bàn trong phòng rất to.

bức; nhất (tỏ ý nhấn mạnh)

用在某些时令、天气、节假日或时间前,表示强调

Ví dụ:
  • - 大热天 dàrètiān de 别忘了 biéwàngle 多喝水 duōhēshuǐ

    - Ngày nóng bức, đừng quên uống nhiều nước.

  • - 大清早 dàqīngzǎo jiù 听见 tīngjiàn 鸟叫声 niǎojiàoshēng

    - Sáng sớm đã nghe thấy tiếng chim hót.

trước hoặc sau cấp kế cận (thời gian)

时间较远的

Ví dụ:
  • - 大前天 dàqiántiān le 图书馆 túshūguǎn

    - Ba ngày trước, tôi đã đến thư viện.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 大后年 dàhòunián 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; lắm; vô cùng

表示程度很深

Ví dụ:
  • - 大失所望 dàshīsuǒwàng le

    - Anh ấy rất thất vọng.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感兴趣 gǎnxìngqù

    - Cô ấy rất hứng thú với kết quả.

hay; thường; lắm

用于''不''后,表示程度浅或次数少

Ví dụ:
  • - chī 甜食 tiánshí

    - Cô ấy ít ăn đồ ngọt.

  • - 今天 jīntiān 不大 bùdà 说话 shuōhuà

    - Hôm nay anh ấy ít nói.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người lớn; người lớn tuổi

年纪大的人

Ví dụ:
  • - 大人 dàrén 需要 xūyào gèng duō de 休息 xiūxī

    - Người lớn cần nhiều thời gian nghỉ ngơi hơn.

  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng 大人 dàrén de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi tôn trọng ý kiến của người lớn.

cha; bố; phụ thân

父亲

Ví dụ:
  • - ǎn 大叫 dàjiào 我来 wǒlái 看看 kànkàn

    - Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.

  • - ǎn de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng máng

    - Công việc của cha tôi rất bận rộn.

chú; bác

伯父或叔父

Ví dụ:
  • - 三大是 sāndàshì 一个 yígè 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chú ba là một anh hùng lao động.

  • - de 父亲 fùqīn shì de 大伯 dàbó

    - Cha của anh ấy là bác của tôi.

họ Đại

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Đại là giáo viên của chúng tôi.

  • - 女士 nǚshì 今天 jīntiān 有事 yǒushì méi lái

    - Bà Đại hôm nay có việc nên không đến.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 很/不/太/特别 + 大

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 冰箱 bīngxiāng 很大 hěndà

    - Cái tủ lạnh này rất rất lớn.

  • - 那个 nàgè 城市 chéngshì 很大 hěndà

    - Thành phố đó rất lớn.

A + 比 + B + 大

câu chữ "比"

Ví dụ:
  • - 北京 běijīng 上海 shànghǎi

    - Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.

  • - 太阳 tàiyang 月亮 yuèliang 很多 hěnduō

    - Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.

A + 跟/像 + B + 一样/差不多 + 大

Ví dụ:
  • - de 房间 fángjiān gēn de 一样 yīyàng

    - Phòng của tôi lớn bằng phòng của anh ấy.

  • - de 书包 shūbāo gēn de 差不多 chàbùduō

    - Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大

Hình ảnh minh họa cho từ 大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao