shuò

Từ hán việt: 【thạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạc). Ý nghĩa là: lớn; to, họ Thạc, thạc sĩ. Ví dụ : - 。 Trong sân có một cây lớn.. - 。 Anh ấy hái một quả táo to.. - 。 Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lớn; to

Ví dụ:
  • - 庭院 tíngyuàn yǒu 一棵 yīkē shuò de shù

    - Trong sân có một cây lớn.

  • - 摘下 zhāixià le shuò de 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy hái một quả táo to.

  • - 看到 kàndào le 一只 yīzhī 硕鼠 shuòshǔ

    - Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Thạc

Ví dụ:
  • - shuò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Thạc là thầy giáo của chúng tôi.

  • - shuò 女士 nǚshì 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Bà Thạc rất thân thiện.

thạc sĩ

硕士

Ví dụ:
  • - 获得 huòdé le 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Anh ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.

  • - 在读 zàidú 硕士 shuòshì 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - 在读 zàidú 硕士 shuòshì

    - Tôi đang học thạc sĩ.

  • - 看到 kàndào le 一只 yīzhī 硕鼠 shuòshǔ

    - Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.

  • - shì 理科 lǐkē 硕士 shuòshì

    - Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.

  • - 准备考 zhǔnbèikǎo 硕士 shuòshì

    - Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.

  • - 决定 juédìng 继续 jìxù 硕士 shuòshì

    - Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.

  • - 刚刚 gānggang 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.

  • - 明年 míngnián 硕士 shuòshì 毕业 bìyè

    - Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.

  • - 想念 xiǎngniàn 硕士 shuòshì

    - Cô ấy muốn học thạc sĩ.

  • - 庭院 tíngyuàn yǒu 一棵 yīkē shuò de shù

    - Trong sân có một cây lớn.

  • - 硕大无朋 shuòdàwúpéng

    - To lớn không gì sánh được.

  • - yǒu 雪城 xuěchéng 大学 dàxué de 工商管理 gōngshāngguǎnlǐ 硕士学位 shuòshìxuéwèi

    - Tôi có bằng MBA của Syracuse.

  • - 硕果累累 shuòguǒlěilěi

    - quả to nặng trĩu.

  • - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng le 硕士论文 shuòshìlùnwén

    - Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.

  • - 只有 zhǐyǒu 坚持不懈 jiānchíbùxiè 努力 nǔlì 最终 zuìzhōng cái huì 取得 qǔde 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn

  • - 摘下 zhāixià le shuò de 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy hái một quả táo to.

  • - 这个 zhègè 大学 dàxué de 硕士学位 shuòshìxuéwèi 含金量 hánjīnliàng hěn

    - Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.

  • - 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - thành quả to lớn

  • - 在读 zàidú 硕士 shuòshì 课程 kèchéng

    - Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.

  • - shuò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Thạc là thầy giáo của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硕

Hình ảnh minh họa cho từ 硕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí , Shuò
    • Âm hán việt: Thạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMBO (一口一月人)
    • Bảng mã:U+7855
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa