Hán tự: 硕
Đọc nhanh: 硕 (thạc). Ý nghĩa là: lớn; to, họ Thạc, thạc sĩ. Ví dụ : - 庭院里有一棵硕的树。 Trong sân có một cây lớn.. - 他摘下了硕的苹果。 Anh ấy hái một quả táo to.. - 我看到了一只硕鼠。 Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
Ý nghĩa của 硕 khi là Tính từ
✪ lớn; to
大
- 庭院 里 有 一棵 硕 的 树
- Trong sân có một cây lớn.
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 我 看到 了 一只 硕鼠
- Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 硕 khi là Danh từ
✪ họ Thạc
姓
- 硕 先生 是 我们 的 老师
- Ông Thạc là thầy giáo của chúng tôi.
- 硕 女士 非常 友好
- Bà Thạc rất thân thiện.
✪ thạc sĩ
硕士
- 他 获得 了 硕士学位
- Anh ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 她 在读 硕士 课程
- Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 我 在读 硕士
- Tôi đang học thạc sĩ.
- 我 看到 了 一只 硕鼠
- Tôi nhìn thấy một con chuột lớn.
- 他 是 理科 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành khoa học tự nhiên.
- 他 准备考 硕士
- Anh ấy đang chuẩn bị tham gia kỳ thi lấy bằng thạc sĩ.
- 她 决定 继续 读 硕士
- Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.
- 我 刚刚 硕士 毕业
- Tôi vừa mới tốt nghiệp thạc sĩ.
- 她 明年 硕士 毕业
- Cô ấy sẽ tốt nghiệp thạc sĩ vào năm tới.
- 她 想念 硕士
- Cô ấy muốn học thạc sĩ.
- 庭院 里 有 一棵 硕 的 树
- Trong sân có một cây lớn.
- 硕大无朋
- To lớn không gì sánh được.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
- 她 刚刚 完成 了 硕士论文
- Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 丰硕 的 成果
- thành quả to lớn
- 她 在读 硕士 课程
- Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.
- 硕 先生 是 我们 的 老师
- Ông Thạc là thầy giáo của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硕›