páng

Từ hán việt: 【bàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàng). Ý nghĩa là: to; lớn; to lớn; bự, ngổn ngang; bề bộn; kềnh càng; rối ren; lộn xộn, họ Bàng. Ví dụ : - 。 Tượng điêu khắc này rất lớn.. - 。 Ảnh hưởng của anh ấy rất lớn.. - 。 Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

to; lớn; to lớn; bự

庞大

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 庞大 pángdà

    - Tượng điêu khắc này rất lớn.

  • - de 影响 yǐngxiǎng 庞大 pángdà

    - Ảnh hưởng của anh ấy rất lớn.

ngổn ngang; bề bộn; kềnh càng; rối ren; lộn xộn

多而杂乱

Ví dụ:
  • - de 资料 zīliào 庞杂 pángzá

    - Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.

  • - 数据 shùjù 庞杂 pángzá 难懂 nándǒng

    - Dữ liệu rối ren khó hiểu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Bàng

(Páng) 姓

Ví dụ:
  • - xìng páng

    - Anh ấy họ Bàng.

  • - de 朋友 péngyou xìng páng

    - Bạn của tôi họ Bàng.

mặt; bộ mặt; khuôn mặt

(庞儿) 脸盘

Ví dụ:
  • - de 面庞 miànpáng 很圆 hěnyuán

    - Khuôn mặt của cô ấy rất tròn.

  • - de 面庞 miànpáng 充满 chōngmǎn le 疲惫 píbèi

    - Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • - de 面庞 miànpáng 很圆 hěnyuán

    - Khuôn mặt của cô ấy rất tròn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 文字 wénzì 庞杂 pángzá

    - chữ nghĩa lộn xộn.

  • - 议论 yìlùn 庞杂 pángzá

    - bàn luận rắc rối.

  • - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà tài 庞大 pángdà le

    - Kế hoạch này quá lớn.

  • - 机构 jīgòu 庞杂 pángzá

    - bộ máy kềnh càng.

  • - 维持 wéichí 庞氏 pángshì 骗局 piànjú de 唯一 wéiyī 办法 bànfǎ

    - Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục

  • - 往南能 wǎngnánnéng 庞贝 pángbèi

    - Trong khoảng cách nổi bật của Pompeii về phía nam.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

  • - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 庞大 pángdà

    - Tượng điêu khắc này rất lớn.

  • - de 资料 zīliào 庞杂 pángzá

    - Tài liệu của anh ấy rất lộn xộn.

  • - de 面庞 miànpáng 充满 chōngmǎn le 疲惫 píbèi

    - Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.

  • - 黄蜂 huángfēng zhē zhǒng 脸庞 liǎnpáng

    - Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.

  • - 这个 zhègè 队伍 duìwǔ hěn 庞大 pángdà

    - Đội ngũ này rất đông đảo.

  • - de 朋友 péngyou xìng páng

    - Bạn của tôi họ Bàng.

  • - 数据 shùjù 庞杂 pángzá 难懂 nándǒng

    - Dữ liệu rối ren khó hiểu.

  • - xīn 歌剧院 gējùyuàn 叫作 jiàozuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".

  • - xìng páng

    - Anh ấy họ Bàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庞

Hình ảnh minh họa cho từ 庞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Páng
    • Âm hán việt: Bàng
    • Nét bút:丶一ノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIKP (戈戈大心)
    • Bảng mã:U+5E9E
    • Tần suất sử dụng:Cao