大阿哥 dà ā gē

Từ hán việt: 【đại a ca】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大阿哥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại a ca). Ý nghĩa là: đại a ca; hoàng tử; thái tử (con trai lớn nhất của hoàng đế nhà Thanh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大阿哥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大阿哥 khi là Danh từ

đại a ca; hoàng tử; thái tử (con trai lớn nhất của hoàng đế nhà Thanh)

清代对皇帝长子的称呼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大阿哥

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 哥哥 gēge 多大 duōdà

    - Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

  • - 大舅 dàjiù shì 妈妈 māma de 哥哥 gēge

    - Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - qiú 大哥 dàgē 拉巴 lābā 我们 wǒmen 一把 yībǎ

    - nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.

  • - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - 可能 kěnéng shì 墨西哥人 mòxīgērén 或者 huòzhě 意大利人 yìdàlìrén

    - Có thể là người Mexico hoặc người Ý?

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • - 表哥 biǎogē 三岁 sānsuì

    - Anh họ lớn hơn tôi ba tuổi.

  • - 大哥 dàgē zěn de 不见 bújiàn

    - anh cả sao không thấy?

  • - shì 我们 wǒmen de 大哥 dàgē

    - Anh ấy là đại ca của chúng tôi.

  • - 我哥 wǒgē 三岁 sānsuì

    - Anh trai tôi hơn tôi ba tuổi.

  • - 大哥 dàgē shǔ 一轮 yīlún

    - Anh cả của tôi cũng tuổi Ngọ và lớn hơn tôi một giáp.

  • - shì 我们 wǒmen bān de 大哥 dàgē

    - Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大阿哥

Hình ảnh minh họa cho từ 大阿哥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大阿哥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRNR (一口弓口)
    • Bảng mã:U+54E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , ǎ , à , ē , ě
    • Âm hán việt: A , Á , Ốc
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMNR (弓中一弓口)
    • Bảng mã:U+963F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao