Hán tự: 够
Đọc nhanh: 够 (hú.cú.câu.cấu). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ, với; với tới; với tay; với lấy, đủ; thật là (một mức độ nhất định). Ví dụ : - 我老觉得时间不够用。 Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.. - 他的成绩刚够标准。 Thành tích của anh ấy vừa đủ tiêu chuẩn.. - 她够不着那件衣服 Cô ấy không với tới chiếc áo đó.
Ý nghĩa của 够 khi là Động từ
✪ đủ; đầy đủ
满足或达到需要的数量;标准等
- 我 老 觉得 时间 不够 用
- Tôi luôn cảm thấy không đủ thời gian.
- 他 的 成绩 刚够 标准
- Thành tích của anh ấy vừa đủ tiêu chuẩn.
✪ với; với tới; với tay; với lấy
(用肢体等)伸向不易达到的地方去探取或接触
- 她 够不着 那 件 衣服
- Cô ấy không với tới chiếc áo đó.
- 他 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Anh ấy với lấy sách từ trên tủ xuống.
Ý nghĩa của 够 khi là Phó từ
✪ đủ; thật là (một mức độ nhất định)
达到某一点或某种程度
- 今天天气 真够 冷 的
- Thời tiết hôm nay thật lạnh.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
Ý nghĩa của 够 khi là Tính từ
✪ đủ; quá
达到并超过某一限度;难以承受
- 这件 衣服 太贵 , 我买够 了
- Cái áo này quá đắt, tôi đã mua đủ rồi.
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 够
✪ Chủ ngữ + 够了/不够
- 钱够 了 , 你 去 买 一辆车 吧
- Đủ tiền rồi, bạn đi mua một chiếc xe đi.
- 我 想 买 新手机 , 可是 钱 不够
- Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.
✪ 够 + 得/不 + 着/到
Với tới hay không
- 那个 苹果 你 够得着 吗 ?
- Bạn với đến quả táo kia không?
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
✪ (不)够 + Tân ngữ (格/条件/标准/朋友/本儿)
- 当 老师 , 我 还 不够 条件
- Tôi vẫn chưa đủ điều kiện làm giáo viên.
- 只有 他 一个 人 不够格
- Chỉ có mỗi mình anh ấy là không đủ tiêu chuẩn.
✪ 够 + Tính từ/ Động từ
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 你 看 这水 够不够 喝
- Bạn xem chỗ nước này đủ uống không?
So sánh, Phân biệt 够 với từ khác
✪ 够 vs 足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›