Đọc nhanh: 够不着 (hú bất trứ). Ý nghĩa là: với không tới.
Ý nghĩa của 够不着 khi là Động từ
✪ với không tới
超出影响范围,超出能力、限度、范围,无能为力,不能触到,不能摸到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够不着
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 那本书 放得 太高 了 , 我 够不着
- Cuốn sách đó được đặt quá cao, tôi không với tới được.
- 她 够不着 那 件 衣服
- Cô ấy không với tới chiếc áo đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够不着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够不着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
够›
着›