Đọc nhanh: 够酷 (hú khốc). Ý nghĩa là: Đủ mát/quá ngầu.
Ý nghĩa của 够酷 khi là Tính từ
✪ Đủ mát/quá ngầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够酷
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 这 几天 冻得 够呛
- Mấy hôm nay trời lạnh cóng.
- 酷爱 书 法
- rất thích thư pháp.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 这样 办 不够 妥实 , 得 另想办法
- làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够酷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够酷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›
酷›