• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
  • Pinyin: Bīn
  • Âm hán việt: Tân
  • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟宾
  • Thương hiệt:VMJOC (女一十人金)
  • Bảng mã:U+7F24
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 缤

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦆯

Ý nghĩa của từ 缤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tân). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: 2. nhầm lẫn. Từ ghép với : Màu sắc sặc sỡ, Hoa rơi lả tả. Chi tiết hơn...

Tân

Từ điển phổ thông

  • 1. hỗn loạn, rối loạn
  • 2. nhầm lẫn

Từ điển Trần Văn Chánh

* 繽紛tân phân [binfen] ① Rực rỡ, sặc sỡ

- Màu sắc sặc sỡ

* ② Lả tả

- Hoa rơi lả tả.