Đọc nhanh: 堂陛 (đường bệ). Ý nghĩa là: Sảnh đường và bậc thềm. Cũng chỉ cung nội. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngoại vô tứ viên; đường bệ đồi lạc; ngưu dương nhập thất; cư dân hành thương; bất lai tế hưởng 外無四垣; 堂陛穨落; 牛羊入室; 居民行商; 不來祭享 (Tế Tương quân phu nhân văn 祭湘君夫人文). Chỉ triều đình; đường bệ.
Ý nghĩa của 堂陛 khi là Danh từ
✪ Sảnh đường và bậc thềm. Cũng chỉ cung nội. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngoại vô tứ viên; đường bệ đồi lạc; ngưu dương nhập thất; cư dân hành thương; bất lai tế hưởng 外無四垣; 堂陛穨落; 牛羊入室; 居民行商; 不來祭享 (Tế Tương quân phu nhân văn 祭湘君夫人文). Chỉ triều đình; đường bệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂陛
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 堂姊妹
- chị em họ
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 臣启 陛下 此事
- Hạ thần kính bẩm bệ hạ việc này.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 食堂 的 饭 很 香
- Cơm ở căng tin rất ngon.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堂陛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂陛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
陛›