Hán tự: 培
Đọc nhanh: 培 (bồi.bậu). Ý nghĩa là: đắp thêm; vun thêm; bồi thêm (gốc), bồi dưỡng; đào tạo (con người). Ví dụ : - 玉米根部要多培点儿土。 Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.. - 他们在将堤坝加高培厚。 Họ đang đắp đê cao thêm.. - 他是精心培的才。 Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
Ý nghĩa của 培 khi là Động từ
✪ đắp thêm; vun thêm; bồi thêm (gốc)
为了保护植物或墙堤等,在根基部分堆上土
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
✪ bồi dưỡng; đào tạo (con người)
培养 (人)
- 他 是 精心 培的 才
- Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 培
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 培养 师资
- đào tạo giáo viên.
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 他 是 精心 培的 才
- Anh ấy là nhân tài được đào tạo kỹ lưỡng.
- 请 培训 一下 新 员工
- Xin hãy đào tạo một chút cho nhân viên mới.
- 我们 需要 培养 意志
- Chúng ta cần phải rèn luyện ý chí.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 培
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 培 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm培›