Đọc nhanh: 埋伏 (mai phục). Ý nghĩa là: mai phục; phục kích, nằm vùng; gài lại. Ví dụ : - 中埋伏。 rơi vào ổ mai phục.. - 四面埋伏。 mai phục tứ phía.. - 把人马分做三路,两路埋伏,一路出击。 chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
Ý nghĩa của 埋伏 khi là Động từ
✪ mai phục; phục kích
在估计敌人要经过的地方秘密布置兵力,伺机出击
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nằm vùng; gài lại
潜伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋伏
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 她 总是 埋怨 工作
- Cô ấy luôn than phiền công việc.
- 我 埋怨 他 总是 迟到
- Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 埋 地雷
- chôn mìn.
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 留下 一排 人 在 这里 打埋伏
- để lại một trung đội mai phục ở đây.
- 好 吧 , 我 还 没 看过 《 十面埋伏 》 呢
- Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
- 将 你 父亲 的 秘密 带离 此处 掩埋 起来
- Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埋伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埋伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
埋›