Đọc nhanh: 潜匿 (tiềm nặc). Ý nghĩa là: Giấm diếm. Lén lút., tiềm nặc.
Ý nghĩa của 潜匿 khi là Động từ
✪ Giấm diếm. Lén lút.
✪ tiềm nặc
躲藏、隐藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜匿
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 潜在 的 危险 无处不在
- Nguy hiểm tiềm ẩn ở khắp mọi nơi.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 潜伏期
- thời kỳ ủ bệnh.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 潜艇 发射 了 鱼雷
- Tàu ngầm phóng ra ngư lôi.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 秘密 一直 被 匿守
- Bí mật luôn được giấu kín.
- 遁迹潜形
- ở ẩn
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 坏人 隐匿 的 窟
- Nơi ẩn náu của kẻ xấu.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜匿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜匿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
潜›
Mai Phục
Chôn Giấu
giấu kín; nấp; ẩn nấpẩn núp
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
Giấu
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp