Đọc nhanh: 打埋伏 (đả mai phục). Ý nghĩa là: mai phục; phục kích, giấu giếm; che giấu; ẩn nấp; bưng bít; che đậy. Ví dụ : - 留下一排人在这里打埋伏。 để lại một trung đội mai phục ở đây.
Ý nghĩa của 打埋伏 khi là Động từ
✪ mai phục; phục kích
预先隐藏起来,待时行动
- 留下 一排 人 在 这里 打埋伏
- để lại một trung đội mai phục ở đây.
✪ giấu giếm; che giấu; ẩn nấp; bưng bít; che đậy
比喻隐藏物资、人力或隐瞒问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打埋伏
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 留下 一排 人 在 这里 打埋伏
- để lại một trung đội mai phục ở đây.
- 好 吧 , 我 还 没 看过 《 十面埋伏 》 呢
- Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打埋伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打埋伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
埋›
打›