Đọc nhanh: 坚硬的 (kiên ngạnh đích). Ý nghĩa là: Cứng, rắn. Ví dụ : - 螃蟹身披坚硬的甲胄,钳子一张一合,活像一位勇猛的武士。 Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.. - 坚硬的山石。 núi đá cứng chắc.
Ý nghĩa của 坚硬的 khi là Tính từ
✪ Cứng, rắn
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚硬的
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 成功 的 关键 是 坚持
- Mấu chốt của thành công là kiên trì.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 地是 冻硬 的 , 走 起来 呱嗒 呱嗒 地响
- mặt đất đông cứng lại, bước đi kêu lạo xạo.
- 找个 硬挣 的 搭档
- tìm người hiệp sức mạnh mẽ.
- 狗 的 骨头 很 坚硬
- Xương của con chó rất cứng.
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 它 的 爪 很 坚硬
- Móng vuốt của nó rất cứng.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚硬的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚硬的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
的›
硬›