kuài

Từ hán việt: 【khối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khối). Ý nghĩa là: viên; bánh; đống; khối, tấm; mảnh; miếng; chiếc, tờ; đồng (tiền đồng hoặc tiền giấy). Ví dụ : - 。 Tôi đã mua một bánh xà phòng.. - 。 Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.. - 。 Hãy cho tôi một miếng vải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

viên; bánh; đống; khối

用于块状的东西

Ví dụ:
  • - mǎi le 一块 yīkuài 香皂 xiāngzào

    - Tôi đã mua một bánh xà phòng.

  • - le kuài 砖头 zhuāntóu

    - Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.

tấm; mảnh; miếng; chiếc

量词; 用于块状或某些片状的东西

Ví dụ:
  • - qǐng gěi 一块 yīkuài

    - Hãy cho tôi một miếng vải.

  • - chī le 两块 liǎngkuài 饼干 bǐnggàn

    - Tôi đã ăn hai chiếc bánh quy.

  • - mǎi le 三块 sānkuài 手表 shǒubiǎo

    - Hãy cho tôi một mảnh vải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tờ; đồng (tiền đồng hoặc tiền giấy)

量词; 用于银币或纸币等于''圆''

Ví dụ:
  • - gěi 十块钱 shíkuàiqián

    - Anh ấy đưa cho tôi mười đồng.

  • - zhè 本书 běnshū mài 五块 wǔkuài qián

    - Quyển sách này bán năm đồng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

viên; hòn; cục; tảng; thỏi; miếng (hình dạng của vật)

泛指疙瘩状或团状的东西

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 吃糖 chītáng 块儿 kuàiér

    - Tôi thích ăn kẹo viên.

  • - 妈妈 māma ròu 切成 qiēchéng 块儿 kuàiér

    - Mẹ cắt thịt ra thành miếng.

  • - yòng 牛肉 niúròu 块儿 kuàiér kǎo zhe chī zuì 好吃 hǎochī

    - Bò tảng nướng là ngon nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • - 这块 zhèkuài 花儿 huāér 太艳 tàiyàn le

    - Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.

  • - 还有 háiyǒu 俄罗斯 éluósī 方块 fāngkuài 比赛 bǐsài 奖杯 jiǎngbēi 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?

  • - 擦破 cāpò 一块 yīkuài 油皮 yóupí

    - chà rách một miếng da giấy.

  • - 这块 zhèkuài 布能 bùnéng 擦拭 cāshì 污渍 wūzì

    - Chiếc khăn này có thể lau vết bẩn.

  • - 这块 zhèkuài 绒布 róngbù hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng vải nhung này rất mềm mại.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - 一步 yībù 这块 zhèkuài 地够 dìgòu 一亩 yīmǔ ma

    - Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?

  • - 这块 zhèkuài 蛋糕 dàngāo yǒu 500

    - Miếng bánh này có 500 calo.

  • - 杰克 jiékè néng chī kuài 曲奇 qǔqí ma

    - Tôi có thể ăn bánh quy không?

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí yǒu 一边 yībiān le

    - Tấm kính này có một bên vỡ rồi.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Mảnh kính này rất sắc bén.

  • - bèi 一块 yīkuài 碎玻璃 suìbōlí 划伤 huáshāng le

    - Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí shì 碰破 pèngpò de yóu lái péi

    - miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.

  • - kuài 石头 shítou hěn zhòng

    - Hòn đá kia rất nặng.

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 很刚 hěngāng

    - Viên đá này rất cứng.

  • - xié xià yǒu kuài 胎记 tāijì

    - Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.

  • - 这块 zhèkuài cǎi 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Tấm lụa màu này đẹp quá đi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 块

Hình ảnh minh họa cho từ 块

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāi , Kuài
    • Âm hán việt: Khối
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDK (土木大)
    • Bảng mã:U+5757
    • Tần suất sử dụng:Rất cao