Đọc nhanh: 加冰块 (gia băng khối). Ý nghĩa là: đóng băng, trên những tảng đá, với đá. Ví dụ : - 来杯威士忌加冰块跟柠檬 Scotch trên đá với một vòng xoắn!
Ý nghĩa của 加冰块 khi là Động từ
✪ đóng băng
iced
✪ trên những tảng đá
on the rocks
- 来杯 威士忌 加 冰块 跟 柠檬
- Scotch trên đá với một vòng xoắn!
✪ với đá
with ice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加冰块
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 她 习惯 用 冰块 冰手 止疼
- Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 来 两杯 贝尔 维迪 加冰
- Hai Belvederes trên đá.
- 河里 的 冰块 叉 住 了
- Tảng băng trên sông bị kẹt lại rồi.
- 我 想要 一杯 柠檬茶 , 加冰
- Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 我 有 五块 钱 买 冰淇淋
- Tôi có năm đồng mua kem.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 要 参加 体育 活动 篮球 、 冰球 、 游泳 之类 的 活动
- Muốn tham gia hoạt động thể thao như bóng rổ, khúc côn cầu, bơi lội và những hoạt động tương tự.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 来杯 威士忌 加 冰块 跟 柠檬
- Scotch trên đá với một vòng xoắn!
- 调酒师 需要 些 冰块
- Bartender cần thêm đá.
- 我们 常对 饮料 和 冰块
- Chúng tôi thường pha đồ uống với đá.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加冰块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加冰块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
加›
块›