Đọc nhanh: 块儿 (khối nhi). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; vùng; chốn. Ví dụ : - 这 一带我熟得很,哪块儿都去过。 vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.. - 你哪块儿 摔痛了? con té đau chỗ nào ?. - 我在这块儿工作好几年了。 tôi công tác ở đây mấy năm rồi.
Ý nghĩa của 块儿 khi là Danh từ
✪ nơi; chỗ; vùng; chốn
处; 地方
- 这 一带 我熟 得 很 , 哪 块儿 都 去过
- vùng này tôi nhớ rất rõ, mọi nơi đều đã đi qua.
- 你 哪 块儿 摔痛 了
- con té đau chỗ nào ?
- 我 在 这块 儿 工作 好几年 了
- tôi công tác ở đây mấy năm rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块儿
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 妈妈 把 肉 切成 块儿
- Mẹ cắt thịt ra thành miếng.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 这块 饼干 一点儿 也 不软
- Miếng bánh quy này một chút cũng không mềm.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 我 喜欢 吃糖 块儿
- Tôi thích ăn kẹo viên.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 碗 边儿 磕掉 了 一块
- Miệng bát bị mẻ một miếng.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
- 薰 莸 不同 器 ( 比喻 好人 和 坏人 搞不到 一块儿 。 )
- cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 这里 有 两块 牌儿
- Ở đây có hai tấm biển.
- 我刚 做 三块 牌儿
- Tôi vừa làm 3 tấm biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 块儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 块儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
块›